🔍
Search:
ĐỘI QUÂN
🌟
ĐỘI QUÂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
적의 공격을 가장 직접적으로 받는 사람이나 군대.
1
ĐỘI QUÂN ĐỠ ĐẠN, BIA ĐỠ ĐẠN:
Đội quân hay người chịu sự tấn công của địch trực tiếp nhất.
-
Danh từ
-
1
군악을 연주하는 군인들로 조직된 부대.
1
ĐỘI QUÂN NHẠC, ĐƠN VỊ QUÂN NHẠC:
Đơn vị được thành lập bởi những quân nhân biểu diễn quân nhạc.
-
Danh từ
-
1
전투에서 앞에서 먼저 달려 나아가 적을 공격하는 부대.
1
ĐỘI QUÂN XUNG KÍCH, QUÂN XUNG KÍCH:
Đoàn quân xông lên phía trước và tiến công kẻ địch trước tiên trong trận chiến. Hoặc người lính đó.
-
None
-
1
전쟁이 일어났을 때 직접 전투에 나가 싸우는 부대.
1
BỘ ĐỘI CHIẾN ĐẤU, ĐỘI QUÂN CHIẾN ĐẤU:
Bộ đội trực tiếp ra chiến đấu khi chiến tranh xảy ra.
-
Danh từ
-
1
갑자기 일어날 비상사태에 대비하여 항상 준비하고 있는 군대. 또는 그런 군인.
1
ĐỘI QUÂN THƯỜNG TRỰC, QUÂN THƯỜNG TRỰC:
Đội quân luôn luôn chuẩn bị sẵn để ứng phó với tình trạng bất thường xảy ra đột ngột. Hoặc quân nhân như thế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
조직을 이루고 있는 군인 집단. 또는 군인 집단이 머물러 있는 시설.
1
ĐƠN VỊ BỘ ĐỘI, DOANH TRẠI QUÂN ĐỘI:
Tập thể quân nhân tạo thành tổ chức. Hoặc cơ sở mà tập thể quân nhân đang lưu trú.
-
2
같은 목적을 위해 행동을 같이하는 무리.
2
ĐỘI QUÂN:
Tập thể cùng hành động vì mục đích giống nhau.
-
Danh từ
-
1
목사와 신도 등을 군대처럼 조직하고, 어려운 사람들을 도와주는 것에 특별히 힘쓰는 기독교의 한 종파.
1
ĐỘI QUÂN CỨU THẾ, TỔ CHỨC TỪ THIỆN CÓ TÍNH CHẤT TÔN GIÁO:
Một phái của Cơ đốc giáo gồm những tín đồ và mục sư tạo thành tổ chức như quân đội, đặc biệt tập trung sức vào việc giúp đỡ những người khó khăn.
🌟
ĐỘI QUÂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
외적을 물리치기 위하여 백성들이 스스로 조직한 군대. 또는 그 군대의 병사.
1.
ĐỘI NGHĨA BINH, NGHĨA BINH:
Đội quân do bá tánh tự tổ chức nên để đánh đuổi kẻ thù ngoại xâm. Hoặc binh sĩ của đội quân ấy.
-
Động từ
-
1.
군인이 자신이 속한 부대에서 허락을 받지 않고 빠져나와 도망치다.
1.
TRỐN TRẠI, ĐÀO NGŨ:
Quân nhân trốn thoát hoặc ra khỏi đội quân mà mình phụ thuộc mà không được phép.
-
Danh từ
-
1.
군인이 아닌 일반인으로 구성된 부대나 그 구성원.
1.
DÂN QUÂN:
Đội quân cấu thành từ dân thường chứ không phải quân nhân. Hay thành viên của đội quân đó.
-
Danh từ
-
1.
전쟁이나 전투에서 진 군대의 병사 가운데 살아남은 병사.
1.
LÍNH BẠI TRẬN, QUÂN THẤT TRẬN:
Binh sĩ sống sót trong số các binh sỹ của đội quân thua trận trong chiến tranh hoặc chiến đấu.
-
Danh từ
-
1.
전투를 하고 있는 군대를 돕기 위하여 보내지는 군대.
1.
QUÂN TIẾP VIỆN:
Quân đội được phái đến để giúp đỡ đội quân đang chiến đấu.
-
Danh từ
-
1.
몰래 기회를 보아 적을 기습적으로 공격하는 특수 부대나 비정규 부대에서 활동하는 사람.
1.
QUÂN DU KÍCH, LÍNH DU KÍCH:
Người hoạt động trong đội quân đặc biệt hoặc đội quân phi chính quy và lén chờ đợi thời cơ để tấn công quân địch một cách bất ngờ.
-
Danh từ
-
1.
자신이 속한 부대에서 허락을 받지 않고 빠져나와 도망친 군인.
1.
LÍNH TRỐN TRẠI, LÍNH ĐÀO NGŨ:
Quân nhân trốn thoát hoặc ra khỏi đội quân mà mình phụ thuộc mà không được phép.
-
Danh từ
-
1.
남들보다 늦게 출발하는 부대나 무리.
1.
NHÓM SAU, ĐỘI ĐI SAU:
Những người hay đội quân xuất phát muộn hơn người khác.
-
Danh từ
-
1.
국가나 사회가 갑자기 위험에 빠졌을 때, 이를 구하기 위해 민간인으로 조직된 군대. 또는 그런 군대의 군인.
1.
NGHĨA QUÂN, QUÂN ĐỘI TÌNH NGUYỆN, BỘ ĐỘI TÌNH NGUYỆN:
Đội quân được tổ chức từ dân thường nhằm cứu nguy khi đất nước hay xã hội bất ngờ lâm nguy. Hoặc quân nhân của đội quân đó.
-
Danh từ
-
1.
몰래 기회를 보아 적을 기습적으로 공격하는 특수 부대나 비정규 부대.
1.
ĐƠN VỊ DU KÍCH:
Đội quân đặc biệt hoặc đội quân phi chính quy lén chờ đợi thời cơ và tấn công quân địch một cách bất ngờ.
-
None
-
1.
비행기로 전투 지역에 들어가 작전을 수행하는 부대.
1.
LỰC LƯỢNG KHÔNG QUÂN:
Đơn vị quân đội tiến vào khu vực chiến đấu bằng máy bay và tiến hành tác chiến.
-
2.
항공기로 군대나 물자를 실어 나르기 위하여 만든 부대.
2.
ĐƠN VỊ VẬN TẢI HÀNG KHÔNG:
Đơn vị quân đội lập ra để vận chuyển vật tư hay đội quân bằng máy bay.